--

hề hề

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hề hề

+  

  • Grin broadly (naively or one's embarrassment away)
    • Nhận xét anh ta hay đến họp chậm, anh ta hề hề
      At our remark that he was always late at meetings, he just grinned broadly his embarrassment away
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hề hề"
Lượt xem: 449